Tuyển Sinh Đại Học Hải Phòng Năm 2023
%PDF-1.7
1 0 obj
<> stream
ÿØÿà JFIF È È ÿÛ C
$.' ",#(7),01444'9=82<.342ÿÛ C
2!!22222222222222222222222222222222222222222222222222ÿÀ o" ÿÄ
ÿÄ µ } !1AQa"q2�‘¡#B±ÁRÑð$3br‚
%&'()*456789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyzƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚáâãäåæçèéêñòóôõö÷øùúÿÄ
ÿÄ µ w !1AQaq"2�B‘¡±Á #3RðbrÑ
$4á%ñ&'()*56789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyz‚ƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚâãäåæçèéêòóôõö÷øùúÿÚ ? ÷ú);ÒÐEPE” Ö õçñMùXd`óŽiÅ€ïÚšr{€Ùà¤HÏ)Tž99â“øº“�CÅN àgÚ�
Ÿ*õ8'½(aÎ9#Ö‚N?¥ `I^ƒÔš vz`ã&œFF)«÷ðŒt§ž½)ˆØr}úÔNKåî*F
’C~�*'Q 8ÏVªB"ò¼Ì¹84Ô\¾AÈ^Õ,‹�“ÁúÒþPGOnôÄ `ƒ‚AnƒÒ¢p¸ç“œQ'ÌIQÜÐwm˜“Ûš9TJæ¤UÈêM1W
Œ`ûš�©Áùwc¸¤1p\ÇBOjx9}N)Š¡€ÛÁíš‘¶LÛÞ€Œz€zæ”*Œç=ó@@¼p ô£vÒ3øHnP 玃 òzÿ …1s�’ÄzvÍ‘�õ¤1ÀñÎ3KMÝÛãÒ�›
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Khối ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật, Kiến trúc:
Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kiến trúc
- Khối ngành: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, kinh doanh và quản lý:
Văn học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế, Việt Nam học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Tài chính doanh nghiệp, Thương mại điện tử, Kế toán
(SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc)
(Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế)
(Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch)
(Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)
(Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm)
(Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)
(Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng)
(Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử
(Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp)
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành:
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
TRƯỜNG KINH TẾ - TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
Ngành Marketing có chuyên ngành
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Ngành Truyền thông đa phương tiện có các chuyên ngành:
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung)
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL - TOP 51-100 THẾ GIỚI THEO QS WORLD 2023
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)
Ngành Du lịch có các chuyên ngành:
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
TRƯỜNG Y - DƯỢC - TOP 176-200 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
2. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY & ĐH KEUKA
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Ngành Quản trị Kinh doanh (HP) có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Ngành Marketing (HP) có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
Ngành Tài chính-Ngân hàng (HP) có chuyên ngành:
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
CMU: Carnegie Mellon University
PSU: Pennslyania State University
CSU: California State University